Từ “determine” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với ________.
A. affect (v): tác động, ảnh hưởng
B. establish (v): thiết lập, hình thành; xác minh, chứng minh sự thật nào đó
C. describe (v): miêu tả
D. cover (v): che phủ, lấp lên
=> Theo ngữ cảnh trong câu chứa từ:
“Traits, such as how large they are, what they eat, and how far they move, determine species’ ecological functions.”
(Các đặc điểm, chẳng hạn như độ lớn của chúng, chúng ăn gì và chúng di chuyển bao xa, xác minh các chức năng sinh thái của loài.)
=> Do đó: Determine /dɪˈtɜːrmɪn/ (v): xác minh, chứng minh rằng cái gì là đúng ~ Establish